Cách hạch toán chế độ thai sản khi nhận và chi trả
Cách hạch toán chế độ thai sản, ốm đau, tai nạn: Hạch toán nhận tiền trợ cấp thai sản của BHXH, hạch toán trả trợ cấp thai sản cho người lao động theo Thông tư 200 và 133:
1. Khi tính trích Bảo hiểm xã hội hàng tháng trừ vào lương của nhân viên:
– Các bạn cần xác định được là Doanh nghiệp của các bạn hạch toán theo chế độ kế toán nào (Thông tư 133 hay là 200) -> Tiếp nữa là các bạn cần xác định được là Tiền lương lương đó là của nhân viên nào (Nhân viên đó làm ở bộ phận nào) -> Thì mới hạch toán Chi phí tiền lương và các khoản Bảo hiểm chính xác vào đó được:
– Sau khí đã xác định xong các bạn dựa vào Bảng tính lương trong tháng để hạch toán
Chi phí tiền lương như sau:
Nợ các TK 154, 622, 623, 627, 641, 642 (số tiền trích vào chi phí SXKD của DN)
Nợ TK 334 – Phải trả người lao động (số tiền trừ vào lương người lao động)
Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác, chi tiết: (3382, 3383, 3384, 3385 – 3386).
– Hạch toán khi nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ:
Nợ TK 338 – Phải trả, phải nộp khác, chi tiết: (3382, 3383, 3384, 3385 – 3386)
Có các TK 111, 112 …
Chi tiết xem tại đây: Cách hạch toán tiền lương và bảo hiểm
————————————————————-
2. Hạch toán tính tiền chế độ thai sản, ốm đau, tai nạn… phải trả cho công nhân viên:
Nợ TK 338 – Phải trả, phải nộp khác (chi tiết: 3383)
Có TK 334 – Phải trả người lao động (3341).
—————————————————————-
3. Hạch toán nhận tiền trợ cấp thai sản, ốm đau … của BHXH trả:
Nợ TK 111, 112: Số tiền bên Cơ quan BHXH trả cho Doanh nghiệp.
Có TK 3383.
——————————————————————
4. Hạch toán trả tiền trợ cấp thai sản, ốm đau, tai nạn… cho công nhân viên:
Nợ TK 334. Số tiền trợ cấp thai sản, ốm đau, tai nạn … mà người lao động được nhận.
Có TK 111, 112…
Xem thêm: Chế độ thai sản mới nhất
——————————————————————————————
Ngoài ra các bạn có thể xem thêm:
– Chi tiêu kinh phí công đoàn tại đơn vị, ghi:
Nợ TK 338 – Phải trả, phải nộp khác (3382)
Có các TK 111, 112,…
– Kinh phí công đoàn chi vượt được cấp bù, khi nhận được tiền, ghi:
Nợ các TK 111, 112
Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác (3382).
——————————————————————