Hệ thống chứng từ kế toán theo quyết định 48
Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính đã phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán. Sau đây công ty kế toán Thiên Ưng xin chia sẻ hệ thống danh mục chứng từ kế toán theo quyết định 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ tài chính.
1. Hệ thống biểu mẫu chứng từ kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa, gồm:
– Chứng từ kế toán ban hành theo CĐKT doanh nghiệp nhỏ và vừa gồm 5 chỉ tiêu:
+ Mẫu chứng từ kế toán tiền lương
+ Mẫu chứng từ kế toán hàng tồn kho
+ Mẫu chứng từ kế toán bán hàng
+ Mẫu chứng từ kế toán tiền tệ
+ Mẫu chứng từ kế toán tài sản cố định
– Chứng từ kế toán ban hành theo các văn bản pháp luật khác (Mẫu và hướng dẫn lập áp dụng theo các văn bản đã ban hành).
2. Mẫu chứng từ kế toán theo QĐ 48 gồm:
a. Mẫu chứng từ kế toán bắt buộc:
– Là mẫu chứng từ đặc biệt có giá trị như tiền gồm: Phiếu thu, phiếu chi, séc, biên lai thu tiền, vé thu phí, lệ phí, trái phiếu, tín phiếu, công trái, các loại hoá đơn bán hàng và mẫu chứng từ bắt buộc khác. Mẫu chứng từ kế toán bắt buộc do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền quy định. Đơn vị kế toán phải thực hiện đúng về biểu mẫu, nội dung, phương pháp ghi các chỉ tiêu và áp dụng thống nhất cho các đơn vị kế toán hoặc từng đơn vị kế toán cụ thể.
b. Mẫu chứng từ kế toán hướng dẫn:
– Là mẫu chứng từ kế toán do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền quy định; ngoài các nội dung quy định trên mẫu, đơn vị kế toán có thể bổ sung thêm chỉ tiêu hoặc thay đổi hình thức mẫu biểu cho phù hợp với việc ghi chép và yêu cầu quản lý của đơn vị.
3. Danh mục chứng từ kế toán theo quyết định 48 cụ thể như sau:
TT |
TÊN CHỨNG TỪ |
SỐ HIỆU |
TÍNH CHẤT |
|
BB (*) | HD (*) | |||
A- CHỨNG TỪ KẾ TOÁN BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH NÀY |
||||
I- Lao động tiền lương |
||||
1 | Bảng chấm công | 01a-LĐTL | x | |
2 | Bảng chấm công làm thêm giờ | 01b-LĐTL | x | |
3 | Bảng thanh toán tiền lương | 02-LĐTL | x | |
4 | Bảng thanh toán tiền thưởng | 03-LĐTL | x | |
5 | Giấy đi đường | 04-LĐTL | x | |
6 | Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành | 05-LĐTL | x | |
7 | Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ | 06-LĐTL | x | |
8 | Bảng thanh toán tiền thuê ngoài | 07-LĐTL | x | |
9 | Hợp đồng giao khoán | 08-LĐTL | x | |
10 | Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán | 09-LĐTL | x | |
11 | Bảng kê trích nộp các khoản theo lương | 10-LĐTL | x | |
12 | Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội | 11-LĐTL | x | |
II- Hàng tồn kho |
||||
1 | Phiếu nhập kho | 01-VT | x | |
2 | Phiếu xuất kho | 02-VT | x | |
3 | Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá | 03-VT | x | |
4 | Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ | 04-VT | x | |
5 | Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá | 05-VT | x | |
6 | Bảng kê mua hàng | 06-VT | x | |
7 |
Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ | 07-VT | x | |
III- Bán hàng |
||||
1 | Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi | 01-BH | x | |
2 | Thẻ quầy hàng | 02-BH | x | |
3 | Bảng kê mua lại cổ phiếu | 03-BH | x | |
4 | Bảng kê bán cổ phiếu | 04-BH | x | |
IV- Tiền tệ |
||||
1 | Phiếu thu | 01-TT | x | |
2 | Phiếu chi | 02-TT | x | |
3 | Giấy đề nghị tạm ứng | 03-TT | x | |
4 | Giấy thanh toán tiền tạm ứng | 04-TT | x | |
5 | Giấy đề nghị thanh toán | 05-TT | x | |
6 | Biên lai thu tiền | 06-TT | x | |
7 | Bảng kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý | 07-TT | x | |
8 | Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND) | 08a-TT | x | |
9 | Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý) | 08b-TT | x | |
10 | Bảng kê chi tiền | 09-TT | x | |
V- Tài sản cố định |
||||
1 | Biên bản giao nhận TSCĐ | 01-TSCĐ | x | |
2 | Biên bản thanh lý TSCĐ | 02-TSCĐ | x | |
3 | Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành | 03-TSCĐ | x | |
4 | Biên bản đánh giá lại TSCĐ | 04-TSCĐ | x | |
5 | Biên bản kiểm kê TSCĐ | 05-TSCĐ | x | |
6 | Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ | 06-TSCĐ | x | |
B- CHỨNG TỪ BAN HÀNH THEO CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT KHÁC | ||||
1 | Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH | x | ||
2 | Danh sách người nghỉ hưởng trợ cấp ốm đau, thai sản | x | ||
3 | Hoá đơn Giá trị gia tăng | 01GTKT-3LL | x | |
4 | Hoá đơn bán hàng thông thường | 02GTGT-3LL | x | |
5 | Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ | 03 PXK-3LL | x | |
6 | Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý | 04 HDL-3LL | x | |
7 | Hoá đơn dịch vụ cho thuê tài chính | 05 TTC-LL | x | |
8 | Bảng kê thu mua hàng hoá mua vào không có hoá đơn | 04/GTGT | x | |
9 | …………………….. |
Ghi chú: (*) BB: Mẫu bắt buộc
(*) HD: Mẫu hướng dẫn
Chú ý: Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong hoạt động sản xuất, kinh doanh ở đơn vị đều phải lập chứng từ và ghi chép đầy đủ, trung thực khách quan vào chứng từ kế toán và phải có đầy đủ các yếu tố sau đây:
– Tên và số hiệu của chứng từ kế toán;
– Ngày, tháng, năm lập chứng từ kế toán;
– Tên, địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân lập chứng từ kế toán;
– Tên, địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân nhận chứng từ kế toán;
– Nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh;
– Số lượng, đơn giá và số tiền của nghiệp vụ kinh tế, tài chính ghi bằng số; tổng số tiền của chứng từ kế toán dùng để thu, chi tiền ghi bằng số và bằng chữ;
– Chữ ký, họ và tên của người lập, người duyệt và những người có liên quan đến chứng từ kế toán;
Những chứng từ dùng làm căn cứ trực tiếp để ghi sổ kế toán phải có thêm chỉ tiêu định khoản kế toán.
– Chứng từ kế toán phải được lập đầy đủ số liên theo quy định. Việc ghi chép chứng từ phải rõ ràng, trung thực, đầy đủ các yếu tố, gạch bỏ phần để trống, không được tẩy xoá, sửa chữa trên chứng từ. Trường hợp viết sai cần huỷ bỏ, không xé rời ra khỏi cuống.
Các bạn có thể tải về toàn bộ tại đây: Mẫu biểu chứng từ kế toán doanh nghiệp
Chúc các bạn thành công.
____________