Mẫu bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa dịch vụ bán ra Mẫu số 01-1/GTGT theo TT 156
Mẫu bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa dịch vụ bán ra Mẫu số 01-1/GTGT mới nhất năm 2014 ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính.
PHỤ LỤC
BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT)
[01] Kỳ tính thuế: tháng…….năm …… hoặc quý…..năm….
[02] Tên người nộp thuế:…………………………………………………………………………….
[03] Mã số thuế: |
[04] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………………………………
[05] Mã số thuế: |
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT | Hoá đơn, chứng từ bán ra | Tên người mua | Mã số thuế người mua | Mặt hàng | Doanh số bán chưa có thuế GTGT | Thuế GTGT | Ghi chú | |||
Ký hiệu mẫu hoá đơn | Ký hiệu hóa đơn | Số hoá đơn | Ngày, tháng, năm phát hành | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1. Hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế giá trị gia tăng (GTGT): | ||||||||||
Tổng | ||||||||||
2. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 0% (*): | ||||||||||
Tổng | ||||||||||
3. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 5%: | ||||||||||
Tổng | ||||||||||
4. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 10%: | ||||||||||
Tổng | ||||||||||
5. Hàng hóa, dịch vụ không phải tổng hợp trên tờ khai 01/GTGT: | ||||||||||
Tổng |
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra (**): …………………
Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT (***): ……………………….
Tổng thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra (****): ……………………….
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:……. Chứng chỉ hành nghề số:……. |
|
__________________________
Ghi chú:
(*) Trường hợp phát sinh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 0% thì lập gửi kèm theo Bảng kê hàng hóa, dich vụ được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0%- mẫu số 01-3/GTGT
(**) Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra là tổng cộng số liệu tại cột 8 của dòng tổng của các chỉ tiêu 1, 2, 3, 4.
(***) Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT là tổng cộng số liệu tại cột 9 của dòng tổng của các chỉ tiêu 2, 3, 4.
(****) Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra là tổng cộng số liệu tại cột 10 của dòng tổng của các chỉ tiêu 2, 3, 4.
__________________________________________________